LDPE Lamination (Tráng)

  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE 955
    • Chỉ số MI: 7.7
    • Xuất xứ: Hàn Quốc
    • Hãng sản xuất: Hanwha
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng 955: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng 955: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng màng
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE D777C
    • Chỉ số MI: 7.0
    • Xuất xứ: Thái Lan
    • Hãng sản xuất: SCG
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng D777C: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng D777C: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng màng
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE D795C
    • Chỉ số MI: 9
    • Xuất xứ: Thái Lan
    • Hãng sản xuất: SCG
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng D795C: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng D795C: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng lên: Giấy, vải, film (PET, OPP, Nylon),…
     
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE L420
    • Chỉ số MI: 3.5
    • Xuất xứ: Singapore
    • Hãng sản xuất: TPC
    • Thông số kỹ thuật hạt nhựa LDPE Tráng L420: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng màng
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE L705
    • Chỉ số MI: 7
    • Xuất xứ: Ả Rập
    • Hãng sản xuất: SUMITOMO
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa : Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng lớp phủ đùn cho màng OPA / OPP, giấy kraft, nhôm và vải dệt thoi PE . Được sản xuất bằng quy trình hấp tiệt trùng, chế biến dễ dàng.
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE L712
    • Chỉ số MI: 7
    • Xuất xứ: Singapore
    • Hãng sản xuất: TPC
    • Thông số kỹ thuật hạt nhựa LDPE Tráng L712: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu hạt nhựa LDPE Tráng L712: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng lên màng polyester, màng BOPP, giấy, lá nhôm, vải dệt PE,...
  • Chi tiết sản phẩm
    • Mã hạt nhựa: LDPE LD251
    • Nhà sản xuất: EXXONMOBIL
    • Nguồn gốc xuất xứ: Singapore
    • Chỉ số chảy (MI): 8
    • Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa LDPE LD251 EXXONMOBIL: CLICK ĐỂ XEM
    • Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt nhựa LDPE LD251 EXXONMOBIL: CLICK ĐỂ XEM
    • Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa LDPE LD251 EXXONMOBIL: tráng ghép với các loại vật liệu khác, bao gì thực phẩm, bao bì đựng chất lỏng, tráng lên vải không dệt, giấy in ảnh,…
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE LDC 712
    • Chỉ số MI: 12
    • Xuất xứ: Hoa Kỳ
    • Hãng sản xuất: Marco Polo
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng LDC 712: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng LDC 712: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng màng
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE LDC801YY
    • Chỉ số MI: 7
    • Xuất xứ: Malaysia
    • Hãng sản xuất: Lotte Titan
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE LDC801YY: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE LDC801YY: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng lên giấy, vải, film...
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE WNC 199
    • Chỉ số MI: 8.0
    • Xuất xứ: Úc
    • Hãng sản xuất: Qenos
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng WNC 199: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng WNC 199: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng màng
  • Chi tiết sản phẩm
    • LDPE XL600
    • Chỉ số MI: 8
    • Xuất xứ: Hàn Quốc
    • Hãng sản xuất: Lotte
    • Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng XL600: Đính kèm
    • Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng XL600: Đính kèm
    • Công dụng sản xuất: Tráng màng,…
0703594267
0703594267