Trang chủ | Sản phẩm | Giới thiệu | Tin tức | Liên hệ
Hạt nhựa PE
-
Chi tiết sản phẩm
- LDPE LDF2023S1
- Chỉ số MI: 2.00
- Xuất xứ: Mexico
- Hãng sản xuất: Braskem
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE FILM LDF2023S1: Đính kèm
- Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE FILM LDF2023S1: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Túi, túi xách, các loại film,...
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: LDPE LDI300YY
- Thương hiệu: TITANLENE
- Nhà sản xuất: LOTTE TITAN
- Nguồn gốc xuất xứ: Malaysia
- Chỉ số chảy (MI): 20
- Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa LDPE ÉP LDI300YY: CLICK ĐỂ XEM
- Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt nhựa LDPE ÉP LDI300YY: CLICK ĐỂ XEM
- Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa LDPE ÉP LDI300YY: dùng để sản xuất (ép) các đồ vật có kích cỡ vừa, hộp đựng mỹ phẩm, nắp chai nắp lọ, hộp đựng thực phẩm,…
-
Chi tiết sản phẩm
- LDPE LFI2047A
- Chỉ số MI: 4.7
- Xuất xứ: Iran
- Hãng sản xuất: ARYA SASOL
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE FILM LFI2047A: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Túi đựng quần áo giặt là có độ trong cao, túi bọc quần áo, túi có khóa ZIP,…
-
Chi tiết sản phẩm
- LDPE N125Y
- Chỉ số MI: 2.5
- Xuất xứ: Malaysia
- Hãng sản xuất: PETLIN
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Film N125Y: Đính kèm
- Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Film N125Y: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Màng phủ nông nghiệp, túi xách, màng giảm sóc…
-
Chi tiết sản phẩm
- LDPE WNC 199
- Chỉ số MI: 8.0
- Xuất xứ: Úc
- Hãng sản xuất: Qenos
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng WNC 199: Đính kèm
- Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng WNC 199: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Tráng màng
-
Chi tiết sản phẩm
- LDPE XL600
- Chỉ số MI: 8
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Hãng sản xuất: Lotte
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa LDPE Tráng XL600: Đính kèm
- Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa LDPE Tráng XL600: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Tráng màng,…