Trang chủ | Sản phẩm | Giới thiệu | Tin tức | Liên hệ
SẢN PHẨM
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: PP CP90NK = PP 37MK10R( tên mới chất lượng không đổi)
- Thương hiệu: ARAMCO PP
- Nhà sản xuất: ARAMCO
- Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc
- Chỉ số chảy (MI): 9
- Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa PP CP90NK ARAMCO:CLICK ĐỂ XEM
- Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt1 nhựa PP CP90NK ARAMCO: CLICK ĐỂ XEM
- Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa PP CP90NK ARAMCO: sản xuất (ép) xọt nhựa, đồ linh kiện điện tử, các đồ vật có thành mỏng và các sản phẩm, linh kiện dùng trong công nghiệp..
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: PP CRC5041
- Chỉ số MI: 10
- Xuất xứ: Singapore
- Hãng sản xuất: RAVAGO
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa PP Block Copo CRC5041: Đính kèm
- Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa PP Block Copo CRC5041: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Ép các mặt hàng thông thường,…
-
-
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: PP F10SR HMEL INDIA
- Thương hiệu: POLYSURE
- Nhà sản xuất: HMEL
- Nguồn gốc xuất xứ: Ấn Độ
- Chỉ số chảy (MI): 10,5
- Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa PP FILM F10SR HMEL INDIA: CLICK ĐỂ XEM
- Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt1 nhựa PP FILM F10SR HMEL INDIA: CLICK ĐỂ XEM
- Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa PP FILM F10SR HMEL INDIA: sản xuất các film, màng cho đóng gói thực phẩm và hàng dệt may, đồ ăn nhanh (snack), bao bì hàng tạp hóa, bao bì tổng hợp,…
-
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: PP FC150B LOTTE
- Thương hiệu: HOPELEN
- Nhà sản xuất: LOTTE
- Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc
- Chỉ số chảy (MI): 8
- Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa PP FILM FC150B LOTTE: CLICK ĐỂ XEM
- Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt nhựa PP FILM FC150B LOTTE: CLICK ĐỂ XEM
- Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa PP FILM FC150B LOTTE: Sản xuất film CPP chịu nhiệt cao, lớp lõi của màng CPP kim loại,…
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: PP FC150U LOTTE
- Thương hiệu: HOPELEN
- Nhà sản xuất: LOTTE
- Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc
- Chỉ số chảy (MI): 8
- Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa PP FILM FC150U LOTTE: CLICK ĐỂ XEM
- Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt nhựa PP FILM FC150U LOTTE: CLICK ĐỂ XEM
- Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa PP FILM FC150U LOTTE: Sản xuất film CPP tổng hợp: bao bì đựng đồ ăn như pasta, snacks, bánh quy, bánh mỳ, bánh ngọt các loại, bao bì thực phẩm,…
-
Chi tiết sản phẩm
- PP 9412
- Chỉ số MI: 20
- Xuất xứ: Singapore
- Hãng sản xuất: TPC
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa PP Tráng 9412: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: tráng màng, bao bì thực phẩm, film.
-
Chi tiết sản phẩm
- PP FC9413L
- Chỉ số MI: 20
- Xuất xứ: Singapore
- Hãng sản xuất: TPC
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa PP Tráng FC9413L: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: tráng màng, bao bì thực phẩm, film.
-
Chi tiết sản phẩm
- PP FC9415G
- Chỉ số MI: 30
- Xuất xứ: Singapore
- Hãng sản xuất: TPC
- Thông số kỹ thuật của hạt nhựa PP Tráng FC9415G: Đính kèm
- Bảng an toàn vật liệu của hạt nhựa PP Tráng FC9415G: Đính kèm
- Công dụng sản xuất: Tráng lên bao bì,…
-
Chi tiết sản phẩm
- Mã hạt nhựa: PP FH10S OPAL
- Thương hiệu: OPALENE
- Nhà sản xuất: OPAL
- Nguồn gốc xuất xứ: Ấn Độ
- Chỉ số chảy (MI): 10
- Bảng thông số kỹ thuật (TDS) của hạt nhựa PP FH10S OPAL: CLICK ĐỂ XEM
- Bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của hạt nhựa PP FH10S OPAL: CLICK ĐỂ XEM
- Những ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa PP FH10S OPAL: sản xuất bao bì ngành dệt may, bao bì đồ ăn nhanh (snack food), bao bì đựng đồ tạp hóa, bao bì tổng hợp, bao bì bánh mì,…